Cách Đọc Thông Số Vòng Bi Từ A-Z Cho Người Mới Bắt đầu

Vòng bi là một trong những thành phần quan trọng nhất của các máy móc và thiết bị công nghiệp. Chúng được sử dụng để giảm ma sát và hỗ trợ quay của các bộ phận chuyển động, đảm bảo hoạt động hiệu quả và bền bỉ của máy móc. Tuy nhiên, khi cần thay thế vòng bi cũ hay lắp đặt vòng bi mới, việc đọc và hiểu thông số kỹ thuật của chúng có thể gây khó khăn cho những người mới bắt đầu. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một hướng dẫn chi tiết về cách đọc thông số vòng bi, giúp bạn hiểu rõ hơn về chúng và lựa chọn đúng loại vòng bi phù hợp cho các thiết bị của mình.

Cách đọc thông số vòng bi SKF

SKF là một trong những thương hiệu vòng bi hàng đầu trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày. Vì vậy, việc hiểu và đọc thông số vòng bi SKF là rất quan trọng. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của vòng bi SKF và cách đọc chúng.

Cách đọc mã vòng bi SKF

Mã vòng bi SKF có ý nghĩa riêng biệt và cung cấp thông tin về loại và kích thước của vòng bi. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đọc mã vòng bi SKF:

Thông số vòng bi SKF

Ký hiệu vòng bi Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm)
6000 10 26 8
6001 12 28 8
6002 15 32 9
6003 17 35 10
6004 20 42 12
6005 25 47 12
6006 30 55 13
6007 35 62 14
6008 40 68 15
6009 45 75 16
6010 50 80 16
6011 55 90 18
6012 60 95 18
6013 65 100 18
6014 70 110 20
6015 75 115 20
6016 80 125 22
6017 85 130 22
6018 90 140 24
6019 95 145 24
6020 100 150 24
6021 105 160 26
6022 110 170 28
6024 120 180 28
6026 130 200 33
6028 140 210 33
6030 150 220 35
6200 10 30 9
6201 12 32 10
6202 15 35 11
6203 17 40 12
6204 20 47 14
6205 25 52 15
6206 30 62 16
6207 35 72 17
6208 40 80 18
6209 45 85 19
6209 45 85 19
6210 50 90 20
6211 55 100 21
6212 60 110 22
6213 65 120 23
6214 70 125 24
6215 75 130 25
6216 80 140 26
6217 85 150 28
6218 90 160 30
6219 95 170 32
6220 10 180 34
6300 10 35 11
6301 12 37 12
6302 15 42 13
6303 17 47 14
6304 20 52 15
6305 25 62 17
6306 30 72 19
6307 25 80 21
6308 40 90 23
6309 45 100 25
6310 50 110 27
6311 55 120 29
6312 60 130 31
6313 65 140 33
6314 70 150 35
6315 75 160 37
6316 80 170 39
6317 85 180 41
6318 90 190 43
6319 95 200 45
6320 100 210 47

Ý nghĩa ký hiệu trên vòng bi SKF

R1
Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray)
RS
Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RS
Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1
 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RS1
Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1Z
Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép
RS2
Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi
2RS2 Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi
RSH: 
Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSH
Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi
RSL
Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSL
 Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi
RZ
Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RZ
Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi
S0
Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC
S1
Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC
S2
Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC
S3
Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC
S4
Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC
T
Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TB
Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong
TH
Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TN
Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn
TNH
Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài
TN9
Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn
UU
kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:
U2
 Dung sai bề rộng +0,05/0 mm
U4
Dung sai bề rộng +0,10/0 mm
V
Vòng bi không có vòng cách
V
Kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Cách đọc thông số vòng bi NSK

NSK là một thương hiệu vòng bi nổi tiếng khác, cũng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của vòng bi NSK và cách đọc chúng.

Ý nghĩa ký hiệu về kích thước

Hai số sau trên ký hiệu gồm các số từ 0-99 (20mm<D<5000) thể hiện đường kính trong của vòng bi. Một số loại vòng bi có kích thước siêu lớn thì đường kính trong này cũng có thể sẽ lớn 5000mm. Ngược lại, các loại vòng bi dùng trong máy móc micro thì sẽ có các kích thước siêu nhỏ, thậm chí nhỏ hơn 20mm.

Đối với các loại sản phẩm có kích thước từ 20 – 5000mm thì hai con số sau cùng trong ký hiệu vòng bi NSK sẽ bằng 1/5 đường kính trong. Tức là nếu nhân hai số này với 5 thì sẽ được số đường kính trong của sản phẩm.

Ngoài ra, đối với những loại ổ lăn có đường kính trong từ 10 – 20mm thì sẽ có các ký hiệu cụ thể như sau:

Đường kính trong 10 12 15 17
Kí hiệu 00 01 02 03

Ý nghĩa ký hiệu về mức độ chịu tải của ổ lăn

Đối với con số thứ 3 tính theo thứ tự từ phải sang trái của ký hiệu vòng bi NSK có ý nghĩa như sau:

  • Số 1 hoặc 7: Có khả năng chịu tải ở mức đặc biệt nhẹ.
  • Số 2: Mức độ chịu tải nhẹ.
  • Số 3: Có thể chịu tải trung bình.
  • Số 4: Khả năng chịu tải nặng.
  • Số 5: Mức độ ộ chịu tải đặc biệt nặng.
  • Số 6: Độ chịu tải trung bình như số 3 nhưng dày hơn.
  • Số 8 hoặc 9: Chịu tải siêu nhẹ.

Ví dụ như trên thì sản phẩm có thông số 6307-2z/c3 là vòng bi NSK có khả năng chịu được tải trung bình.

Ý nghĩa ký hiệu về phân loại ổ lăn

Về con số thứ 4 từ phải sang trái trên ký hiệu vòng bi NSK sẽ có các ý nghĩa là:

  • Số 0: Vòng bi đỡ một dãy.
  • Số 1: Vòng bi đỡ lòng cầu 2 dãy.
  • Số 2: Vòng bi trụ ngắn đỡ.
  • Số 3: Vòng bi đỡ lòng cầu 2 dãy.
  • Số 4: Ổ kim hoặc vòng bi đũa trụ dài.
  • Số 5: Vòng bi trụ xoắn đỡ.
  • Số 6: Vòng bi đỡ chặn.
  • Số 7: Vòng bi côn.
  • Số 8: Vòng bi chặn, ổ bi chặn đỡ.
  • Số 9: Bạc đạn chặn, ổ đũa chặn đỡ.

Ý nghĩa ký hiệu về kết cấu

3 Bi đũa trụ ngắn 1 dãy và loại vòng chặn không có gờ chắn
4 Bi đũa trụ ngắn 1 dãy và vòng chặn có gờ chắn
5 Có rãnh lắp vòng hãm định vị ở vị trí vòng chắn ngoài
6 Có 1 long đền chặn dầu làm bằng thép lá
8 Có 2 long đền chặn dầu bằng thép lá
9 Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy và ở vòng trong có vành chặn các con lăn

Ngoài ra, ý nghĩa ký hiệu của các thông số tiếp vị ngữ:

Tiếp vị ngữ Khe hở
C1 Nhỏ hơn khe hở C2
C2 Nhỏ hơn mức tiêu chuẩn
CN Khe hở tiêu chuẩn
C3 Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
C4 Lớn hơn khe hở C3
C5 Lớn hơn khe hở C4

Việc đọc và hiểu thông số vòng bi là rất quan trọng để bạn có thể lựa chọn đúng loại vòng bi cho thiết bị của mình. Trong bài viết này, chúng tôi đã cung cấp cho bạn một hướng dẫn chi tiết về cách đọc thông số vòng bi, bao gồm cách đọc mã vòng bi, thông số kỹ thuật của các thương hiệu vòng bi hàng đầu như SKF và NSK, cũng như cách xem thông số vòng bi trên các tài liệu kỹ thuật và trang web của nhà sản xuất.

Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về vòng bi và giúp bạn lựa chọn được loại vòng bi phù hợp cho thiết bị của mình. Chúc bạn thành công!